Giá xe:
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu Chuẩn | 578.000.000 |
Hyundai Elantra 1.6 AT Đặc Biệt | 648.000.000 |
Hyundai Elantra 2.0 AT | 706.000.000 |
Hyundai Elantra 1.6 AT Tubor NLine | 773.000.000 |
Mô tả / đánh giá chi tiết
1. Ngoại thất
Ngoại hình Elantra 2023 lấy phong cách thiết kế tham số giống chiếc Tucson mới, nhiều đường cắt xẻ, góc cạnh cả phía đầu và đuôi xe.
1.1. Kích thước, trọng lượng
So với thế hệ cũ, kích thước của Elantra 2022 đã tăng đáng kể. Chiều dài xe 4.675 mm (tăng 55 mm), rộng 1.825 mm (tăng 25 mm), cao 1.430 mm (giảm 20 mm). Chiều dài cơ sở 2.720 mm (tăng 20 mm).
Elantra sở hữu kích thước tăng thêm đáng kể so với thế hệ tiền nhiệm |
Có thể nói Hyundai Elantra sở hữu kích thước lớn hơn so với các mẫu xe trong cùng phân khúc như: Toyota Corolla Altis, Kia K3 hay Mazda 3.
1.2. Khung gầm, hệ thống treo
Hyundai Elantra 2023 sử dụng khung gầm mới K3 thay cho kiểu J6 của thế hệ cũ. Khung gầm mới chỉ nặng 280 kg, giảm 15% so với trước. Trọng tâm của xe cũng thấp hơn, khả năng chịu lực vặn xoắn tốt hơn.
Trọng tâm xe thấp giúp Elantra có khả năng chịu vặn xoắn tốt hơn |
Xe sử dụng hệ thống treo trước kiểu Macpherson và treo sau Thanh cân bằng. Tuy nhiên trên bản N-Line lại được nâng cấp sử dụng treo sau Liên kết đa điểm, cho khả năng vận hành ổn định ở tốc độ cao. Hyundai được trang bị hệ thống phanh đĩa trước sau giống nhiều mẫu xe trong phân khúc.
1.3. Đầu xe
Phần đầu của Elantra 2023 gây được ấn tượng mạnh với ngôn ngữ thiết kế mới mà Hyundai gọi là thiết kế “Thể thao gợi cảm”. Mui xe vuốt xuống thấp, phần nắp ca-pô sở hữu các đường gân tạo hình chữ V.
Thiết kế đầu xe Hyundai Elantra phiên bản thể thao N-Line |
Mặt ca-lăng to bản với cụm lưới tản nhiệt xếp tầng với các nan lưới mạ crom sơn đen bóng đem đến một sự trẻ trung, ấn tượng có phần tương đồng với người đàn anh Hyundai Tucson. Cụm đèn LED nối liền mặt ca-lăng với thiết kế vuốt ngược về sau như lưỡi kiếm. Bên trong là 3 thấu kính cùng 1 dải mí LED định vị ban ngày ở phía trên, đèn xi-nhan thì được làm ẩn bên trong lưới tản nhiệt.
Cụm đèn vuốt ngược LED vô cùng sắc nét và đẹp mắt |
Phần cản dưới được làm khá góc cạnh, thể thao và ăn khớp với ngôn ngữ thiết kế của Elantra phiên bản mới. Điểm trừ của xe là không được trang bị Camera trước, còn cảm biến đỗ xe phía trước sẽ chỉ có trên bản 2.0AT và bản N-Line.
1.4. Thân xe
Nhìn từ chiều ngang, Hyundai Elantra trông không khác gì một mẫu xe Coupe 4 cửa kiểu thể thao với phần đầu kéo dài và trần xe vuốt xuống ở đuôi. Ngang thân xe sở hữu nhiều đường gân được tạo hình trông nổi khối rất cứng cáp và trẻ trung.
Thân xe Elantra sở hữu rất nhiều các đường nét góc cạnh, thể thao |
Tay nắm cửa và gương đều được sơn cùng màu thân xe. Trên gương có đầy đủ các công nghệ: Gập điện, Chỉnh điện và Tích hợp đèn báo rẽ.
1.5. Đuôi xe
Elantra phiên bản mới gây ấn tượng mạnh với cụm đèn hậu sử dụng công nghệ LED vô cùng sắc nét kết hợp với dải đèn nối liền và kéo dài sang hai bên tạo hình chữ H. Tuy nhiên, trên bản 1.6 AT Tiêu chuẩn sẽ không có kiểu thiết kế dải đèn vắt ngang, cũng như chỉ sử dụng đèn Halogen.
Thiết kế phần đuôi mang tính nhận diện cao trên Hyundai Elantra |
Cốp điện và Camera lùi sẽ có trên cả 4 phiên bản, tuy nhiên Cảm biến đỗ xe phía sau sẽ chỉ có ở 3 phiên bản 1.6AT Đặc biệt, 2.0AT Cao cấp và N-Line. Phần cản sau được thiết kế khá đẹp mắt và góc cạnh với bộ khuếch tán không khí.
1.6. Mâm, lốp
Cả 4 phiên bản của Elantra đều được trang bi La-zăng hợp kim nhôm, tuy nhiên kích thước sẽ khác nhau.
Kích cỡ La-zăng |
Thông số lốp |
|
1.6AT Tiêu chuẩn |
15 inch |
195/65R15 |
1.6AT Đặc biệt |
16 inch |
205/55R16 |
2.0AT Cao cấp |
17 inch |
225/45R17 |
N-Line |
18 inch |
235/40R18 |
2. Nội thất
2.1. Khoang lái
Bước vào khoang lái của Elantra mới, cảm nhận đầu tiên về mẫu xe là sự hiện đại, tiện nghi và sang trọng. Nội thất xe được hoàn thiện một cách chỉn chu với chất liệu da và các chi tiết kim loại.
Không gian khoang lái trên Hyundai Elantra thế hệ mới |
Vô lăng trợ lực điện với đầy đủ các nút bấm: Chỉnh Menu giải trí, Âm lượng, Đàm thoại rảnh tay, Cruise Control… Phía sau vô lăng ở bản 1.6 Tiêu chuẩn sẽ là đồng hồ Analog cùng 1 màn hình LCD nhỏ 4,2 inch; còn trên 3 phiên bản cao cấp sẽ là đồng hồ dạng màn hình Digital 10,25 inch có thể hiển thị chủ đề theo chế độ lái hoặc theo sở thích của người dùng.
Bộ đôi màn hình hiện thị thông tin lái và màn hình giải trí cảm ứng kích thước 10,25 inch |
Chính giữa Táp-lô là màn hình giải trí cảm ứng kích thước 10,25 inch hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto. Ngoài ra, Elantra còn trang bị vô vàn những tính năng hỗ trợ lái: Cruise Control, Phanh tay điện tử và Auto Hold (trừ bản tiêu chuẩn), Smartkey với khởi động từ xa, Lẫy chuyển số sau vô-lăng trên bản N.
2.2. Hệ thống ghế
Hyundai trang bị cho Elantra hệ thống ghế da cao cấp trên 3 phiên bản 1.6AT Đặc biệt, 2.0AT Cao cấp và N-Line. Ngoài ra, nội thất của bản N-Line cũng được cá nhân hóa theo phong cách thể thao hơn với da bọc màu đen và chỉ khâu màu đỏ tương phản, logo N Line ở nhiều vị trí. Ghế trên bản N-Line ôm thân người hơn với cảm hứng từ xe đua.
Thiết kế ghế lái bọc da cao cấp, ôm lưng giống nhiều mẫu xe thể thao |
2.3. Chi tiết nội thất khác
Ngoài các chi tiết nội thất kể trên, Hyundai còn trang bị cho Elantra hàng loạt tiện nghi nội thất khác như: Sạc không dây chuẩn Qi, điều hòa hai vùng (trừ bản tiêu chuẩn), Cửa gió hàng ghế sau, hệ thống 4 loa ở bản tiêu chuẩn và 6 loa ở các bản cao cấp…
3. Động cơ và hộp số
Điểm mới của Elantra 2023 là sự xuất hiện của động cơ SmartStream mới trên bản N-Line với dung tích 1.6 T-GDi tăng áp, cho công suất 204 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 265 Nm tại 1.500-4.500 vòng/phút. Động cơ ứng dụng công nghệ van biến thiên liên tục CVVD thay cho động cơ Gamma 1.6 T-GDi cũ. Kết hợp với hộp số 7 cấp DCT, Elantra N-Line có thể tăng tốc 0-100 km/h sau 7,7 giây.
Khối động cơ SmartStream 1.6 Turbo mạnh mẽ trên bản N-Line |
Phiên bản sử dụng động cơ SmartStream 2.0 MPI có công suất 159 mã lực và mô-men xoắn 192 Nm. Hộp số tự động 6 cấp. Phiên bản động cơ SmartStream 1.6 MPI cho công suất 128 mã lực và mô-men xoắn 155 Nm cũng kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Elantra thế hệ mới có 4 chế độ lái: Eco, Normal, Sport và Smart.
4. Trang bị an toàn
Những tính năng an toàn của Hyundai Elantra thế hệ mới có thể kể đến: Chống bó cứng phanh (ABS), Phân bổ lực phanh điện tử (EBD), Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), Cân bằng điện tử (ESC), Kiểm soát thân xe, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, 6 túi khí, Cảm biến áp suất lốp…
Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu Chuẩn:
Thông số kỹ thuật | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 1.6 AT | 2.0 AT | N Line | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4675 x 1825 x 1440 | |||||||
Chieu dài cơ sở (mm) | 2720 | |||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||||||
Ðộng cơ | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | Smartstream1.6 T-GDI | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.591 | 1.591 | 1.999 | 1.598 | ||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 128/6300 | 128/6300 | 159/6200 | 204/6000 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 155/4850 | 155/4850 | 192/4500 | 265/1500~4500 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 47 | |||||||
Hộp số | 6 AT | 6 AT | 6 AT | 7 DCT | ||||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||||||
Phanh trước/sau | Ðĩa/Ðĩa | |||||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Liên kết đa điểm | ||||||
Thông số lốp | 195/65R15 | 205/55R16 | 225/45R17 | 235/40R18 | ||||
Ngoại thất | ||||||||
Ðèn chiếu sáng | Bi - Halogen | Projector LED | Projector LED | Projector LED | ||||
Kích thước vành xe | 15 inch | 16 inch | 17 inch | 18 inch | ||||
Ðèn LED định vị ban ngày | o | o | o | |||||
Ðèn pha tự động | o | o | o | o | ||||
Gạt mưa tự động | o | o | o | |||||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | o | o | o | o | ||||
Ðèn hậu dạng LED | o | o | o | |||||
Mặt lưới tản nhiệt | Ðen nhám | Ðen bóng | Ðen bóng | Ðen bóng | ||||
Ăng ten vây cá | o | o | o | o | ||||
Cốp thông minh | o | o | o | o | ||||
Nội thất và tiền nghi | ||||||||
Vô lăng bọc da | o | o | o | |||||
Lẫy chuyển số trên vô lăng | o | |||||||
Ghế da cao cấp | o | o | o | |||||
Ghe lái chỉnh điện | o | o | ||||||
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước | o | o | ||||||
Ðiều hòa tự động 2 vùng độc lập | o | o | o | |||||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | o | o | o | o | ||||
Màn hình đa thông tin | 4.2" | Full Digital 10.25" | ||||||
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | |||||||
Bluetooth và nh n di n giqng nói | o | o | o | o | ||||
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa | ||||||
Sạc không dây chuẩn Qi | o | o | o | |||||
Ðieu khiển hành trình | o | o | o | |||||
Smart key có chức năng khởi động từ xa | o | o | o | o | ||||
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | o | o | o | |||||
Chế độ lái | o | o | o | o | ||||
Màu nội thất | Ðen | Ðen ch đo | ||||||
An toàn | ||||||||
Camera lùi | o | o | o | o | ||||
Hệ thống cảm biến sau | o | |||||||
Hệ thống cảm biến trước/sau | o | o | ||||||
Chống bó cứng phanh (ABS) | o | o | o | o | ||||
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | o | o | o | o | ||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | o | o | o | o | ||||
Cân bằng điện tử (ESC) | o | o | o | o | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | o | o | o | o | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | o | o | o | o | ||||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | o | o | o | o | ||||
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
——————————————————————————
HYUNDAI CẦU DIỄN chuyên phân phối các dòng XE HYUNDAI MỚI chính hãng trên toàn quốc, như Hyundai i10, Hyundai Accent, Hyundai Elantra, Hyundai Creta, Hyundai Tucson, Hyundai SantaFe. Hỗ trợ trả góp 85% giá trị của xe. CAM KẾT GIÁ TỐT, GIAO XE NGAY.
Hotline: 096 884 6383
Hỗ trợ 24/7 Mr: Nguyễn Gia Thành Phòng KD Hyundai Cầu Diễn.
Địa chỉ:Ô số 2 lô 1, cụm CN Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.