Giá xe:
Mô tả / đánh giá chi tiết
Tại Việt Nam, Hyundai Santa Fe 2021 có 6 phiên bản khác nhau cùng 6 lựa chọn màu sắc: Đen, Trắng, Đỏ đô, Bạc, Vàng cát và Xanh nước biển. SUV 7 chỗ này hiện bán chạy nhất phân khúc tại Việt Nam, với sự góp mặt của những tên tuổi như Toyota Fortuner, Kia Sorento, Ford Everest…
Santa Fe mới sở hữu nhiều chỉnh sửa mới ở cả thiết kế lẫn các tính năng |
Hãng xe Hàn Quốc khá chịu chơi khi mang tới nhiều nâng cấp trên Santa Fe bản 2021, dù đây chỉ là bản nâng cấp (facelift) giữa vòng đời thế hệ thứ 4 (từ 2019). Thiết kế tinh chỉnh, khung gầm mới, tăng kích thước và thay đổi động cơ là những thứ thường thấy khi xe ra thế hệ mới hơn là bản nâng cấp.
1. Ngoại thất
1.1. Kích thước, trọng lượng
Phiên bản mới của Santa Fe có kích thước lớn hơn so với bản tiền nhiệm |
Theo đó, Hyundai Santa Fe 2021 ra mắt với hệ thống khung gầm N-Platform mới, đồng thời tạo hình về thiết kế theo xu hướng lớn và sang trọng hơn. Kích thước dài x rộng x cao lần lượt của SUV này lần lượt 4.785 x 1.900 x 1.685 mm. So với thế hệ trước, Santa Fe dài hơn 15 mm, rộng hơn 10 mm và cao hơn 5 mm. Chiều dài cơ sở ở mức 2.765 mm không thay đổi. Xe sở hữu khoảng sáng gầm 185mm, góc tiếp cận trước 18,5 độ và góc thoát sau 21,2 độ, giúp xe linh hoạt khi vận hành ở địa hình khó.
Trọng lượng của xe giao động từ 1,7 tấn đến 1,9 tấn, điều này giúp cho mẫu xe vận hành một cách đầm chắc và rất ổn định.
1.2. Khung gầm, hệ thống treo
Xe được trang bị khung gầm N-Platform hoàn toàn mới thay cho khung gầm Y-Platform ở bản tiền nhiệm. Khung gầm N-Platform nhẹ hơn, linh hoạt hơn, đem lại hiệu quả khí động học tốt hơn. Đi cùng với đó là cấu trúc đa tải, dập nóng và thép siêu cường giúp tăng thêm sự an toàn cho hành khách trên xe.
Hệ khung gầm mới giúp mẫu xe đem đến sự an toàn hơn cho các hành khách |
Xe được trang bị hệ thống treo trước kiểu Macpherson và treo sau Liên kết đa điểm giống như mẫu Mazda CX-8. Tuy nhiên, đây cũng là một điểm yếu của Santa Fe, khi mà nhiều đối thủ đã sử dụng hệ thống treo trước độc lập như Isuzu mu-X, Mitsubishi Pajero Sport.
1.3. Đầu xe
Mẫu CUV hạng D mới đến từ nhà Hyundai được thiết kế lại phần đầu xe với lưới tản nhiệt mới, mở rộng hơn, không khép kín để nối liền sang đèn pha với đèn LED ban ngày hình chữ T cách điệu. Thiết kế này khiến đầu xe trở nên tròn trịa hơn, lạ mắt xen chút tinh nghịch với miệng rộng, không còn vẻ cứng cáp với lưới tản nhiệt sắc nét trên bản cũ.
Thiết kế đầu xe của 2 phiên bản cao cấp máy dầu và máy xăng |
Điểm nhấn là đầu xe nằm ở bộ đèn định vị chạy ban ngày Daytime Running Light (DRL) tạo hình T-Shaped. Hyundai Santa Fe 2021 ra mắt với đèn pha Adaptive LED thích ứng tự động (trên một số phiên bản) cùng công nghệ Full-LED. Cụm đèn được thiết kế đặt ngang và cao hơn so với cách đặt dọc và thấp của bản tiền nhiệm.
Khi xe bật đèn pha, hệ thống camera sẽ quét liên tục, nếu phát hiện phương tiện ngược chiều, vùng chiếu sáng sẽ hạ thấp để tránh gây chói mắt và tự động điều chỉnh lại như cũ khi hai xe vượt qua nhau.
Thiết kế phần đầu ở các phiên bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt |
Khe gió dưới rộng hơn kết hợp với cản trước tạo điểm nhấn. Xe trang bị cảm biến đỗ xe trước và sau trên tất cả các phiên bản. Tuy nhiên camera trước trong bộ camera 360 sẽ chỉ xuất hiện ở 2 bản 2.5 Xăng Cao cấp và 2.2 Dầu Cao cấp.
1.4. Thân xe
Chỉ có một số tinh chỉnh nhỏ ở phần thân của Santa Fe |
Hai bên thân xe không thay đổi nhiều so với phiên bản tiền nhiệm. Cửa kính và tay nắm cửa được mạ crom vô cùng đẹp mắt và sang trọng. Xe có trang bị thanh giá nóc để tiện trong việc chở thêm đồ dã ngoại. Gương to bản với đầy đủ tính năng gập điện, chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.
Trên phiên bản cao cấp, sẽ có thêm tính năng cảnh báo điểm mù ở gương và phần nẹp hông xe.
1.5. Đuôi xe
Phía đuôi xe không có nhiều khác biệt so với thế hệ tiền nhiệm. Cụm đèn hậu sử dụng công nghệ LED được nối liền với nhau bằng dải đèn chạy ngang khoang hành lý, mang đến sự trẻ trung và rất tương lai.
Thiết kế ở phần đuôi của Hyundai Santa Fe bản mới |
Phần cản sau được làm mới với các chi tiết mạ nhôm được tạo hình cá tính, kết hợp với dải đèn phản quang mang đến cảm giác khỏe khoắn và hiện đại. Xe trang bị cốp mở điện trên tất cả các phiên bản, ngoài ra còn có hệ thống camera lùi và cảm biến đỗ xe phía sau.
Một số chi tiết khác ở đuôi xe có thể kể đến: Cánh lướt gió, Đèn phanh trên cao và Ăng ten kiểu vây cá.
1.6. Mâm, lốp
La-zăng 5 chấu sơn 2 tông màu với thiết kế rất hầm hố, thể thao |
Hyundai Santa Fe 2021 sử dụng bộ la-zăng 5 chấu, sơn 2 tông màu với thiết kế khác biệt. Ở trên các phiên bản thường thì sẽ là la-zăng kích thước 18 inch cùng bộ lốp 235/60R18; còn ở các bản cao cấp sẽ là la-zăng kích thước 19 inch cùng lốp 235/55R19.
2. Nội thất
Nội thất của Hyundai Santa Fe 2021 có nhiều thay đổi, được thiết kế theo nguyên lý HMI (Human Machine Interface) giúp tăng hiệu quả về tính thẩm mỹ và đem đến tiện nghi cho người dùng.
2.1. Khoang lái
Không gian cabin bắt mắt với chất liệu da cao cấp, cùng các chi tiết ốp nhựa giả da trên cánh cửa. Hyundai Santa Fe 2021 trang bị đèn Ambient LED cho phép người dùng đổi màu theo ý thích, tâm trạng. Vô-lăng vẫn sở hữu thiết kế 3 chấu, bọc da và có các hệ thống nút điều chỉnh menu, đàm thoại rảnh tay, Cruise Control…
Thiết kế khoang lái hiện đại, đẹp mắt và đầy đủ tiện nghi |
Đồng hồ thông tin phía sau vô-lăng dạng màn hình điện tử có kích thước 12,3 inch, hiển thị hàng loạt thông tin dành cho người lái. Thậm chí, ở phiên bản cao cấp nhất, màn hình sẽ hiển thị hình ảnh điểm mù ở phía người lái muốn chuyển hướng, tăng thêm độ an toàn. Ngoài ra, Santa Fe 2021 còn trang bị một màn hình HUD, hiển thị thông tin trên kính lái.
Màn hình cảm ứng kích thước lớn với đầy đủ các kết nối hiện đại |
Chính giữa táp-lô trang bị màn hình thông tin – giải trí kích thước 10,25 inch (to hơn phiên bản cũ 2,25 inch) được thiết kế mới dạng Fly-Monitor. Màn hình hỗ trợ Android Auto/Apple Carplay, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh, hỗ trợ hiển thị camera 360 SVM, giúp tăng khả năng quan sát khi dừng đỗ. Bên cạnh đó, hệ thống 10 loa Harman-Kardon cùng ampli rời, đi kèm công nghệ Clari-Fi & Quantum Logic đem đến trải nghiệm Hi-end trên xe.
Cụm điều khiển trung tâm đầy đủ các tính năng hiện đại |
Cụm điều khiển trung tâm với hàng loạt nút bấm được làm mới dạng nổi, cao ngang và liền mạch với bệ tỳ tay. Hyundai Santa Fe 2021 bỏ cần số truyền thống thay bằng dạng cần số nút bấm điện tử Shift-by-wire và người dùng có thể lựa chọn chuyển số thông qua lẫy trên vô-lăng. Hàng loạt tính năng có thể kích hoạt tại đây như Điều khiển menu giải trí, Chỉnh điều hòa, Chọn chế độ lái, Xem camera, Phanh tay điện tử và nhiều tính năng khác.
2.2. Hệ thống ghế
Hyundai Santa Fe trang bị ghế bọc da 2 tông màu cao cấp cho tất cả các phiên bản, cùng với đó là ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Tuy nhiên, chỉ 2 phiên bản 2.5 Xăng Cao cấp và 2.2 Dầu Đặc biệt thì mới được trang bị nhớ ghế 2 vị trí, ghế phụ chỉnh điện và sấy/sưởi cho hàng ghế trước.
Xe sở hữu ghế bọc da cao cấp cùng với không gian vô cùng rộng rãi, thoải mái |
Không gian ngồi của các hàng ghế hành khách phía sau trên Santa Fe khá rộng rãi và còn có thể điều chỉnh thông qua việc trượt lên xuống ở hàng ghế giữa. Ngoài ra hàng ghế thứ 2 và 3 cũng sẽ được trang bị đầy đủ cửa gió điều hòa, cổng sạc USB và các hộc để đồ.
2.3. Chi tiết nội thất khác
Bên cạnh các tiện nghi nội thất kể trên, Hyundai Santa Fe bản mới vẫn sở hữu những tiện nghi cao cấp như Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, Sạc không dây chuẩn Qi, Lẫy chuyển số vô lăng, Gạt mưa tự động, Kính trước chống mù và chống đọng nước tự động, Hệ thống cảnh báo người ngồi hàng ghế sau…
Thẻ chìa khóa từ dành cho phiên bản cao cấp trên Santa Fe |
Ngoài ra, Santa Fe được trang bị thẻ chìa khóa từ (cho phiên bản cao cấp nhất). Đây là tấm thẻ nhựa có kích cỡ tương đương thẻ ATM, giao tiếp với xe thông qua công nghệ NFC. Với trang bị này, chủ xe chỉ cần mang thẻ theo người là có thể sử dụng, vận hành, không bị vướng bởi các trang bị chìa khóa thông thường.
3. Động cơ và hộp số
Ở phiên bản mới, Santa Fe trang bị dòng động cơ Smartstream (cả xăng và dầu) với ứng dụng vật liệu mới mà theo hãng xe Hàn là có thể giúp giảm trọng lượng, hạ thấp trọng tâm, tăng độ bền và thân thiện với môi trường.
Khối động cơ Smartstream trên Santa Fe vô cùng mạnh mẽ |
Động cơ xăng 2.4 ở bản cũ được thay thế bằng loại 2.5 mới. Cụ thể, máy Smartstream Theta III 2.5 MPI cho công suất 180 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 232 Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ này nhẹ hơn 18 kg và giảm tỷ số nén từ 11,3:1 xuống 10,5:1, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu, tuy vậy có thể sẽ không “bốc” như trước. Động cơ xăng đi cùng hộp số tự động 6 cấp Shiftronic.
Động cơ dầu vẫn giữ dung tính 2.2 nhưng là loại Smartstream 2.2 công suất 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn 441 Nm từ 1.750 vòng/phút. Các thông số sức mạnh tương tự. Trọng lượng động cơ giảm 38 kg. Động cơ dầu đi cùng hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép ướt (8DCT) hoàn toàn mới.
Người lái có thể trải nghiệm các chế độ vận hành trên nhiều cung đường khác nhau |
Xe có 4 chế độ lái là Eco, Comfort, Sport và Smart, can thiệp vào tốc độ chuyển số, độ nặng nhẹ vô lăng, độ nhạy chân ga… đáp ứng từ nhu cầu nhẹ nhàng êm mái ở chế độ Eco hay thể thao tại chế độ Sport. Hệ thống dẫn động 4 bánh HTRAC, bổ sung ba chế độ địa hình Snow (tuyết), Sand (Cát), Mud (Bùn lầy) cùng một khoá vi sai trung tâm giúp cố định lực chia 50:50 giữa hai cầu.
4. Trang bị an toàn
Với những nâng cấp này, Santa Fe đã cân bằng hàm lượng công nghệ an toàn so với Kia Sorento, người anh em cùng gia đình nhưng lại được phân phối bởi hai hãng khác nhau tại Việt Nam.
Hàng loạt các trang bị an toàn của Santa Fe đem lại sự yên tâm khi di chuyển trên mọi cung đường |
Ngoài các công nghệ an toàn quen thuộc trên thế hệ cũ như: Chống bó cứng phanh (ABS), Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), Phân bổ lực phanh (EBD), Kiểm soát lực kéo (TCS)… Hyundai Santa Fe còn trang bị thêm: Cảnh báo điểm mù (BCW), Cảm biến áp suất lốp, Cảnh báo phương tiện cắt ngang, 6 túi khí. Trong khi đó, gói công nghệ Smart Sense bổ sung thêm nhiều tính năng mới cho xe như: Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LFA), Đèn pha thích ứng Adaptive High Beam (AHB), Hệ thống phòng tránh va chạm với người đi bộ, Hỗ trợ đỗ xe chủ động.
Thông số kỹ thuật:
HYUNDAI SANTAFE 2021 | 2.5 XĂNG | 2.2 DẦU | 2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT | 2.2 DẦU ĐẶC BIỆT | 2.5 XĂNG CAO CẤP | 2.2 DẦU CAO CẤP | ||||||||||||||
Thông số kỹ thuật | Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.785 x 1.900 x 1.720 | ||||||||||||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,765 | |||||||||||||||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 176 | |||||||||||||||||||
Động cơ | SmartStream G2.5 | SmartStream D2.2 | SmartStream G2.5 | SmartStream D2.2 | SmartStream G2.5 | SmartStream D2.2 | ||||||||||||||
Dung tích xi lanh (cc) | 2.497 | 2,151 | 2,497 | 2,151 | 2,497 | 2,151 | ||||||||||||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 180 / 6,000 | 202 / 3.800 | 180 / 6,000 | 202 / 3.800 | 180 / 6,000 | 202 / 3.800 | ||||||||||||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 232 / 4000 | 440 / 1.750 – 2.750 | 232 / 4000 | 440 / 1.750 – 2.750 | 232 / 4000 | 440 / 1.750 – 2.750 | ||||||||||||||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 67 | |||||||||||||||||||
Hộp số | 6AT | 8DCT | 6AT | 8DCT | 6AT | 8DCT | ||||||||||||||
Hệ thống dẫn động | FWD | HTRAC | ||||||||||||||||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | |||||||||||||||||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||||||||||||||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||||||||||||||||||
Thông số lốp | 235/60 R18 | 235/55 R19 | ||||||||||||||||||
Ngoại thất | Đèn chiếu sáng Bi-LED | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |||||||||||||
Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Đèn pha tự động + Cảm biến gạt mưa tự động | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Đèn sương mù sau LED | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Đèn hậu dạng LED | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Đen | Bóng | ||||||||||||||||||
Tay nắm cửa mạ chrome | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Cốp điện thông minh | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Nội thất & Tiện nghi | Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |||||||||||||
Lẫy chuyển số trên vô lăng | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Cần số điện tử dạng nút bấm | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Ghế da cao cấp | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Taplo bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Ghế lái chỉnh điện | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Nhớ ghế lái | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||||
Ghế phụ chỉnh điện | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||||
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||||
Sưởi vô lăng | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||||
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | ● | ● | ||||||||||||||||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Màn hình đa thông tin | 4.2″ | 12.3″ | ||||||||||||||||||
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | |||||||||||||||||||
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | |||||||||||||||||||
Hệ thống âm thanh | 10 loa Harman Kardon cao cấp | |||||||||||||||||||
Sạc không dây chuẩn Qi | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Điều khiển hành trình Cruise Control | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||||
Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Drive Mode | 4 chế độ: ECO/COMFORT/SPORT/SMART | |||||||||||||||||||
3 Chế độ địa hình: SNOW/MUD/SAND | ● | ● | ||||||||||||||||||
Màu nội thất | Nâu | |||||||||||||||||||
An toàn | Camera lùi | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |||||||||||||
Hệ thống cảm biến trước/sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Chống bó cứng phanh (ABS) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Kiểm soát ổn định thân xe (VSM) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Cân bằng điện tử (ESC) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Gương chống chói tự động ECM | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | ● | ● | ||||||||||||||||||
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA) | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | ● | ● | ||||||||||||||||||
Khóa an toàn thông minh (SEA) | ● | ● | ||||||||||||||||||
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | ● | ● | ||||||||||||||||||
Đèn pha tự động thích ứng (AHB) | ● | ● | ||||||||||||||||||
Camera 360o | ● | ● | ||||||||||||||||||
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | ● | ● | ||||||||||||||||||
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | ● | ● | ||||||||||||||||||
Chìa khóa mã hóa & chống trộm Immobilizer | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||||
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
——————————————————————————
HYUNDAI CẦU DIỄN chuyên phân phối các dòng XE HYUNDAI MỚI chính hãng trên toàn quốc, như Hyundai i10, Hyundai Accent, Hyundai Elantra, Hyundai Creta, Hyundai Tucson, Hyundai SantaFe. Hỗ trợ trả góp 85% giá trị của xe. CAM KẾT GIÁ TỐT, GIAO XE NGAY.
Hotline: 096 884 6383
Hỗ trợ 24/7 Mr: Nguyễn Gia Thành Phòng KD Hyundai Cầu Diễn.
Địa chỉ:Ô số 2 lô 1, cụm CN Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.